|
Danh mục
TTHC của đơn vị cấp xã
|
Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm)
|
Mã số TTHC
|
DVC TT
Một phần
|
DVC TT
Toàn trình
|
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
1
|
0
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận thân
nhân của người có công.
|
Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 01/04/2022
|
1.010833.000.00.00.H42
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày
28/11/2022
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
|
|
5
|
0
|
|
1
|
Xác định, xác định lại
mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
1.001699.000.00.00.H42
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
|
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật
|
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
1.001653.000.00.00.H42
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
|
|
3
|
Trợ giúp xã hội đột
xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/06/2021
|
2.000751.000.00.00.H42
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
|
|
4
|
Xác nhận hộ gia đình làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
bảo hiểm y tế.
|
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
2.000602.000.00.00.H42
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
2.000355.000.00.00.H42
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống
tệ nạn xã hội
|
|
|
0
|
1
|
|
1
|
Quyết định quản lý cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
1.000132.000.00.00.H42
|
|
|
|
2
|
Đăng ký cai nghiện ma
túy tự nguyện
|
Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022
|
1010941
|
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
|
|
Lĩnh vực Giảm nghèo
|
|
|
2
|
0
|
|
1
|
Công nhận hộ nghèo, hộ
cận nghèo phát sinh trong năm
|
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
1.000506.000.00.00.H42
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
|
|
2
|
Công nhận hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
1.000489.000.00.00.H42
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
|
|
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
|
|
5
|
0
|
|
1
|
Áp dụng các biện pháp
can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em
|
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
1.004946.000.00.00.H42
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
|
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
1.004944.000.00.00.H42
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
|
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ
trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột,
bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
2.001947.000.00.00.H42
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
|
|
4
|
Đăng ký nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc
thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
1.004941.000.00.00.H42
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
|
|
5
|
Thông báo nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc
thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
2.001944.000.00.00.H42
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
|
|
6
|
Chuyển trẻ em đang
được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận
chăm sóc thay thế
|
Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
2.001942.000.00.00.H42
|
|
|
|